chế độ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chế độ+ noun
- System, order, regime
- chế độ phong kiến
the feudal system
- chế độ phong kiến
- Regulation, regimen
- chế độ ăn uống của người bệnh
the patient's regimen, the patient's diet
- chế độ khen thưởng và kỷ luật
the regulations concerning rewards and punishments
- chế độ quản lý xí nghiệp
the regulations concerning the management of enterprises
- chế độ canh tác
the regulations concerning cultivation of land
- chế độ ăn uống của người bệnh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chế độ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chế độ":
cha cả cha chả cha chú cha cố cha ghẻ cha sở cha xứ chả giò chao ôi chào hỏi more... - Những từ có chứa "chế độ":
chế độ lưỡng viện chế độ - Những từ có chứa "chế độ" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 601